(TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI – MÃ XÉT TUYỂN GHA)
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
4. Ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu: Năm 2021, Khoa Cơ khí Trường Đại học Giao thông vận tải đào tạo 5 ngành. Cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh bằng kết quả thi THPT năm 2021 các Ngành thuộc Khoa Cơ khí tại tại Hà Nội (Mã trường: GHA; http://utc.edu.vn; Trang web tuyển sinh: http://ts.utc.edu.vn)
TT |
Ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Theo KQ thi THPT2021, XT thẳng và XT kết hợp |
Theo học bạ THPT |
Tổng |
1 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
40 |
160 |
2 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
20 |
100 |
3 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
20 |
80 |
4 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
35 |
115 |
5 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
- |
280 |
6 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
7520103QT |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ
http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-khi
Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-dien-tu
Thông tin Ngành KỸ THUẬT NHIỆT
http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-nhiet
Thông tin Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-co-khi-dong-luc
Thông tin Ngành KỸ THUẬT Ô TÔ
http://ts.utc.edu.vn/?q=nganh-tuyen-sinh/ky-thuat-o-to